Chase up là gì



Cụm động từ Chase up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Chase up

Ý nghĩa của Chase up là:

  • Nhắc cho ai đó nhớ làm gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:

 
- The librarian is CHASING me UP about my overdue books.
Cán bộ thư viện đang nhắc tôi nhớ về các cuốn sách quá hạn.

Nghĩa từ Chase up

Ý nghĩa của Chase up là:

  • Tiếp xúc với ai đó để lấy được tiền nợ, tiền hóa đơn, ...

Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:

 
-  I CHASED her UP as she hadn't paid for several months.
Tôi đã tiếp xúc với cô ấy để lấy được tiền hóa đơn khi cô ấy đã không
thanh toán trong vài tháng rồi.

Nghĩa từ Chase up

Ý nghĩa của Chase up là:

  • Tiếp xúc với ai đó để lấy thông tin

Ví dụ minh họa cụm động từ Chase up:

 
-  I didn't get a reply so I have been CHASING them UP.
Tôi đã không nhận được phản hồi vì thế tôi đã tiếp xúc với họ để lấy
thông tin.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Chase up trên, động từ Chase còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên