Cover for là gì



Cụm động từ Cover for có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Cover for

Ý nghĩa của Cover for là:

  • Đưa ra lời xin lỗi

Ví dụ minh họa cụm động từ Cover for:

 
- She asked me to COVER FOR her if anyone asked when she'd gone.
Cô ấy yêu cầu tôi đưa ra lời xin lỗi giúp cố ấy nếu bất kì ai hỏi
khi mà cô ấy đã đi.

Nghĩa từ Cover for

Ý nghĩa của Cover for là:

  • Làm công việc, nhiệm vụ giùm ai khi người đó vắng mặt

Ví dụ minh họa cụm động từ Cover for:

 
- I COVERED FOR her while she was off sick.
Tôi đã làm công việc của cô ấy trong khi cô ấy ốm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cover for trên, động từ Cover còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên