Fire off là gì



Cụm động từ Fire off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fire off

Ý nghĩa của Fire off là:

  • Gửi nhanh và nhiều (thường khó chịu)

Ví dụ cụm động từ Fire off

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire off:

 
- He FIRED OFF an email complaining about the report.
Anh ấy gửi mail phàn nàn về bài báo.

Nghĩa từ Fire off

Ý nghĩa của Fire off là:

  • Bắn súng liên hồi, liên tục

Ví dụ cụm động từ Fire off

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire off:

 
-  The police FIRED OFF several rounds and killed the man.
Cảnh sát bắn súng liên tục hàng loạt và giết người đàn ông.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fire off trên, động từ Fire còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên