Fire up là gì



Cụm động từ Fire up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fire up

Ý nghĩa của Fire up là:

  • Bật máy tính

Ví dụ cụm động từ Fire up

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire up:

 
- She FIRED UP the computer and printed out a hard copy of the files.
Cô ấy bật máy tính và in ra một bản sao cứng của tập tài liệu.

Nghĩa từ Fire up

Ý nghĩa của Fire up là:

  • Kích động, phấn khích

Ví dụ cụm động từ Fire up

Ví dụ minh họa cụm động từ Fire up:

 
- Everyone was FIRED UP and they tried to get it finished in time.
Ai nấy đều phấn khích và họ cố gắng để hoàn thành nó đúng hạn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fire up trên, động từ Fire còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên