Go out là gì



Cụm động từ Go out có 9 nghĩa:

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Ngừng cháy, bị dập tắt

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-  The candle WENT OUT and left us in darkness.
Ngọn nến tắt đi và chúng tôi chìm trong bóng tối.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Rời đi

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-  He WENT OUT last night.
Anh ấy rời đi đêm qua

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Đình công

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-   The workers WENT OUT for more money.
Công nhân đình công vì muốn nhiều tiền lương hơn.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Hết thời

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-  That sort of tie WENT OUT last year.
Loại cà vạt này đã lỗi thời từ năm ngoái rồi.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Di chuyển về sau (thủy triều)

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-   The tide GOES OUT in the evening.
Thủy triều rút vào buổi tối.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Bị bỏ lại trong cuộc thi

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-   England WENT OUT in the second round.
Nước anh bị bỏ lại ở hiệp hai.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Được truyền đi

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-   The item WENT OUT on the news yesterday.
Mục này được lan truyền trên báo ngày hôm qua.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Được gửi đi

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-  The newsletter WENT OUT last night.
Bản tin mới được gửi đi tối qua.

Nghĩa từ Go out

Ý nghĩa của Go out là:

  • Có ý định

Ví dụ cụm động từ Go out

Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:

 
-   I didn't GO OUT to offend them.
Tôi không có ý xúc phạm họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go out trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên