Go through là gì



Cụm động từ Go through có 9 nghĩa:

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Trải qua

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-    You wouldn't believe what I WENT THROUGH when I was ill!
Bạn sẽ không tin vào những gì mà tôi đã trải qua khi tôi ốm đâu.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Đọc lại

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-    I WENT THROUGH my notes before the exam.
Tôi đọc lại các chú thích của mình trước kỳ thi.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Kiểm tra, tìm kiếm

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-   I WENT THROUGH my desk looking for the letter.
Tôi kiểm tra bàn làm việc của mình để tìm lá thư.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Làm điều gì đó theo một cách nhất định hoặc theo các thủ tục nhất định

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-   You must GO THROUGH the proper channels to get the approval.
Bạn phải thông các kênh thích hợp để có được sự chấp thuận.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Giải thích

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-    He WENT THROUGH his ideas twice but I couldn't really understand them.
Anh ấy giải thích ý tưởng 2 lần nhưng tôi vẫn không thực sự hiểu được anh ấy.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Được phê duyệt chính thức hoặc bị xử phạt

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-    My divorce WENT THROUGH last week.
Đơn ly hôn của tôi được phê duyệt chính thức vào tuần trước.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Vào trong

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-  They said I could GO THROUGH the exam room.
Họ nói tôi có thể vào trong phòng thi.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Tiêu thụ hoặc dành ra

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-    We WENT THROUGH a fortune on our holiday.
Chúng tôi dành cả gia tài(rất nhiều tiền) cho kỳ nghỉ.

Nghĩa từ Go through

Ý nghĩa của Go through là:

  • Thực hiện gì đó

Ví dụ cụm động từ Go through

Ví dụ minh họa cụm động từ Go through:

 
-  I WENT THROUGH my work in a daze after I heard the news.
Tôi thực hiện công việc của mình trong sự choáng váng khi nghe tin tức.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go through trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên