Hear of là gì



Cụm động từ Hear of có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Biết về sự tồn tại của một cái gì đó hoặc của ai đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
- I've HEARD OF the band, but don't know their music.
Tôi đã nghe nói v ban nhc này ri nhưng tôi không biết nhc ca họ.

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Nhận tin tức, cập nhật hoặc thông tin về ai đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
-  I have HEARD nothing OF them since they moved house.
Tôi không nhn được bt c thông tin nào v h k t khi h chuyn nhà.

Nghĩa từ Hear of

Ý nghĩa của Hear of là:

  • Về mặt tiêu cực, điều này có nghĩa là ai đó từ chối chấp nhận, cho phép hoặc thừa nhận điều gì đó

Ví dụ cụm động từ Hear of

Ví dụ minh họa cụm động từ Hear of:

 
-  I said it would be a positive step, but she wouldn't HEAR OF it.
Tôi đã nói rằng điều này sẽ là một bước tiến tích cực nhưng cô ta không thừa nhận nó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hear of trên, động từ Hear còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học