Hear out là gì
Nghĩa từ Hear out
Ý nghĩa của Hear out là:
Lắng nghe mọi thứ người khác nói
Ví dụ cụm động từ Hear out
Ví dụ minh họa cụm động từ Hear out:
- I HEARD them OUT before I commented. Tôi nghe họ nói hết mọi thứ trước khi tôi bình luận.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Hear out trên, động từ Hear còn có một số cụm động từ sau: