Measure out là gì



Cụm động từ Measure out có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Measure out

Ý nghĩa của Measure out là:

  • Đo lường hoặc cân đong lượng cần thiết

Ví dụ cụm động từ Measure out

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure out:

 
- He MEASURED OUT the flour for the bread.
Anh ta đo lường lượng bột cho bánh mì.

Nghĩa từ Measure out

Ý nghĩa của Measure out là:

  • Đo lường hoặc cân đong lượng cần thiết

Ví dụ cụm động từ Measure out

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure out:

 
- She MEASURED OUT a hundred grammes of the powder.
Cô ấy đong một trăm gram bột.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Measure out trên, động từ Measure còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên