Measure up là gì



Cụm động từ Measure up có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Measure up

Ý nghĩa của Measure up là:

  • Tìm kích cỡ của thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Measure up

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure up:

 
- The estate agent MEASURED UP all the rooms.
Đại lý bất động sản đo kích cỡ của các căn phòng.

Nghĩa từ Measure up

Ý nghĩa của Measure up là:

  • Đáp ứng đủ tiêu chuẩn yêu cầu

Ví dụ cụm động từ Measure up

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure up:

 
-  She didn't MEASURE UP in her probationary period, so we didn't extend her contract.
Cô ấy không đáp ứng đủ tiêu chuẩn trong kỳ thực tập, nên chúng tôi không kéo dài hợp đồng cùng cô ấy.

Nghĩa từ Measure up

Ý nghĩa của Measure up là:

  • Đủ tốt

Ví dụ cụm động từ Measure up

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure up:

 
- She were a director, but she didn't MEASURE UP.
Cô ấy là đạo diễn nhưng cô ấy không đủ tốt với vai trò này.

Nghĩa từ Measure up

Ý nghĩa của Measure up là:

  • Tìm kích cỡ của thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Measure up

Ví dụ minh họa cụm động từ Measure up:

 
- They MEASURED UP the room.
Họ đo kích cỡ của căn phòng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Measure up trên, động từ Measure còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên