Pass off là gì



Cụm động từ Pass off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Pass off

Ý nghĩa của Pass off là:

  • Thuyết phục rằng thứ gì đó là thật

Ví dụ cụm động từ Pass off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass off:

 
-  I managed to PASS OFF the fake money in the market.
Tôi đã thành công thuyết phục rằng tiền giả là thật trong siêu thị.

Nghĩa từ Pass off

Ý nghĩa của Pass off là:

  • Xảy ra theo một cách nào đó

Ví dụ cụm động từ Pass off

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass off:

 
-  The demonstration PASSED OFF peacefully.
Cuộc biểu tính diễn ra một cách hòa bình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pass off trên, động từ Pass còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên