Pass over là gì



Cụm động từ Pass over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Pass over

Ý nghĩa của Pass over là:

  • Bỏ qua ai đó và đưa công việc, phần thưởng, vv, cho một ai đó còn nhỏ

Ví dụ cụm động từ Pass over

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass over:

 
-  They PASSED him OVER and made his assistant the new director.
H b qua anh y và đưa tr lý ca anh y lên làm giám đốc mi.

Nghĩa từ Pass over

Ý nghĩa của Pass over là:

  • Bỏ qua, từ chối thảo luận

Ví dụ cụm động từ Pass over

Ví dụ minh họa cụm động từ Pass over:

 
-  Let's PASS OVER what they said.
Hãy bỏ qua những gì mà họ nói.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pass over trên, động từ Pass còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học