Play around là gì
Cụm động từ Play around có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Play around
Ý nghĩa của Play around là:
Ngớ ngẩn
Ví dụ cụm động từ Play around
Ví dụ minh họa cụm động từ Play around:
- The children were PLAYING AROUND and being annoying. Lũ trẻ đang làm những trò rất ngớ ngẩn và ầm ỹ.
Nghĩa từ Play around
Ý nghĩa của Play around là:
Lăng nhăng, không chung thủy
Ví dụ cụm động từ Play around
Ví dụ minh họa cụm động từ Play around:
- I PLAYED AROUND a lot at college. Tôi đã từng rất lăng nhăng khi học ở trường cao đẳng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Play around trên, động từ Play còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)