Play on là gì
Cụm động từ Play on có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Play on
Ý nghĩa của Play on là:
Vẫn tiếp tục chơi thể thao mặc dù có lý do phải dừng lại
Ví dụ cụm động từ Play on
Ví dụ minh họa cụm động từ Play on:
- It looked like a foul, but the referee told them to PLAY ON. Đã có sự gian lận nhưng trọng tài vẫn yêu cầu họ chơi tiếp.
Nghĩa từ Play on
Ý nghĩa của Play on là:
Tiếp tục chơi nhạc
Ví dụ cụm động từ Play on
Ví dụ minh họa cụm động từ Play on:
- The band PLAYED ON for another hour. Nhóm tiếp tục chơi nhạc thêm một giờ nữa.
Nghĩa từ Play on
Ý nghĩa của Play on là:
Khai thác, lợi dụng điểm yếu
Ví dụ cụm động từ Play on
Ví dụ minh họa cụm động từ Play on:
- They are just PLAYING ON our fears to get us to do what they want. Họ đang khai thác nỗi sợ hãi của chúng tôi để chúng tôi làm những gì họ muốn.
Nghĩa từ Play on
Ý nghĩa của Play on là:
Hài hước, làm trò cười
Ví dụ cụm động từ Play on
Ví dụ minh họa cụm động từ Play on:
- The advertisement PLAYS ON the slogan Quảng cáo làm cho cái khẩu hiệu trở nên thật hài hước.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Play on trên, động từ Play còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)