Rat out là gì



Nghĩa từ Rat out

Ý nghĩa của Rat out là:

  • Trình báo với cơ quan chức năng về ai đó

Ví dụ cụm động từ Rat out

Ví dụ minh họa cụm động từ Rat out:

 
-  He RATTED me OUT to the police.
Anh ta trình báo tôi với cảnh sát.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Rat on trên, động từ Rat còn có một số cụm động từ sau:


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên