Rush away là gì



Nghĩa từ Rush away

Ý nghĩa của Rush away là:

  • Rời khỏi nơi nào đó

Ví dụ cụm động từ Rush away

Ví dụ minh họa cụm động từ Rush away:

 
-  They RUSHED AWAY when the police arrived.
Họ đã rời đi trước khi cảnh sát tới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Rush away trên, động từ Rush còn có một số cụm động từ sau:


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên