Rush out là gì



Nghĩa từ Rush out

Ý nghĩa của Rush out là:

  • Đưa vào thị trường nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Rush out

Ví dụ minh họa cụm động từ Rush out:

 
-  They RUSHED the single OUT after it started getting airplay.
Họ đưa đĩa đơn của họ ra thị trường sau khi nó được phát sóng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Rush out trên, động từ Rush còn có một số cụm động từ sau:


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên