Stand back là gì



Cụm động từ Stand back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Stand back

Ý nghĩa của Stand back là:

  • Giữ khoảng cách

Ví dụ cụm động từ Stand back

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stand back:

 
-    We STOOD BACK while he lit the firework.
Chúng tôi đứng giữ khoảng cách trong khi anh ấy châm pháo hoa.

Nghĩa từ Stand back

Ý nghĩa của Stand back là:

  • Cố hiểu cái gì bằng diễn đạt nhiều ý khác nhau

Ví dụ cụm động từ Stand back

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stand back:

 
-  We need to STAND BACK and look at the problem differently.
Chúng tôi cần hiểu và nhìn vấn đề theo nhiều hướng khác nhau.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Stand back trên, động từ Stand còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên