Stand down là gì



Cụm động từ Stand down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Stand down

Ý nghĩa của Stand down là:

  • Rời khỏi vị trí để người khác đảm nhận nó

Ví dụ cụm động từ Stand down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stand down:

 
-   The minister announced her intention to STAND DOWN at the next election.
Bộ trưởng thông baaso dự định của cô ấy là rời khỏi vị trí trong lần bầu cử tiếp theo.

Nghĩa từ Stand down

Ý nghĩa của Stand down là:

  • Trả lời các câu được hỏi trong phiên tòa

Ví dụ cụm động từ Stand down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Stand down:

 
- The judge told the witness to STAND DOWN questions.
Quan tòa yêu cầu nhân chứng trả lời những câu hỏi được hỏi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Stand down trên, động từ Stand còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên