Tie down là gì



Cụm động từ Tie down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Cố định gì đó để không di chuyển

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  They TIED him DOWN to stop him escaping.
H trói cht anh ta để ngăn anh ta trn thoát.

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Hạn chế sự tự do

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  Marriage TIES you DOWN.
Hôn nhân hn chế s t do ca bn.

Nghĩa từ Tie down

Ý nghĩa của Tie down là:

  • Hạn chế ai đó đi đâu họ cần

Ví dụ cụm động từ Tie down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:

 
-  The army were TIED DOWN with the rebellion.
Đội quân b hn chế li bi cuc bo lon.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tie down trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học