Tie in là gì



Cụm động từ Tie in có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Tie in

Ý nghĩa của Tie in là:

  • Đồng ý

Ví dụ cụm động từ Tie in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie in:

 
-  The theory TIES IN with what the police have been saying.
Học thuyết rất đúng với những gì cảnh sát vừa nói.

Nghĩa từ Tie in

Ý nghĩa của Tie in là:

  • Kết hợp với

Ví dụ cụm động từ Tie in

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie in:

 
-  He is TIED IN somehow with the crime syndicate.
Anh ta bằng cách nào đó đã câu kết với tập toàn tôi phạm.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tie in trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên