Turn down là gì



Cụm động từ Turn down có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Giảm âm lượng, nhiệt độ

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
- The room was too hot, so she TURNED the heating DOWN.
Căn phòng này quá nóng nên cô y gim máy nhit độ đi.

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Từ chối một lời mời

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
-	They offered her the job, but she TURNED it DOWN.
H yêu cu cho cô y công vic nhưng cô y t chi.

Nghĩa từ Turn down

Ý nghĩa của Turn down là:

  • Gấp nắp giường xuống để lấy chỗ cho ai đó ngủ

Ví dụ cụm động từ Turn down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn down:

 
-  The hotel staff TURNED DOWN the bed and scattered flower petals on it while we was having dinner.
Nhân viên khách sn gp np giường xung và ri cánh hoa lên đó trong khi chúng tôi ăn ti.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Turn down trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học