Turn out là gì



Cụm động từ Turn out có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Turn out

Ý nghĩa của Turn out là:

  • Sản xuất

Ví dụ cụm động từ Turn out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn out:

 
-  The factory TURNS OUT three thousand units a day.
Nhà máy sn xut ba nghìn đơn v hàng mt ngày.

Nghĩa từ Turn out

Ý nghĩa của Turn out là:

  • Đưa ra một kết quả không ngờ

Ví dụ cụm động từ Turn out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn out:

 
-   It looked as if we were going to fail, but it TURNED OUT well in the end.
Dường như là chúng tôi s tht bi nhưng nó li đưa ra mt kết qu tt bt ng đến cui cùng.

Nghĩa từ Turn out

Ý nghĩa của Turn out là:

  • Ngừng ánh sáng

Ví dụ cụm động từ Turn out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn out:

 
- She TURNED OUT the lights and went to bed.
Cô y tt hết đèn và đi ngủ.

Nghĩa từ Turn out

Ý nghĩa của Turn out là:

  • Tham gia

Ví dụ cụm động từ Turn out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Turn out:

 
-  Thousand TURNED OUT for the demonstration.
Hàng nghìn người đã tham vào cuc biu din.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Turn out trên, động từ Turn còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học