Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Với bộ 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Cánh diều và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 1.
Bộ Đề thi Cuối Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 12 giờ B. 11 giờ
C. 10 giờ D. 9 giờ
Câu 2. Hôm nay là thứ ba. Vậy hôm qua là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ tư
C. Thứ năm D. Chủ nhật
Câu 3. Số 76 gồm:
A. 7 chục và 6 đơn vị B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 6 chục và 6 đơn vị D. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 4. Số liền sau của số 34 là:
A. 35 B. 33
C. 32 D. 36
Câu 5. Trong các số 65, 68, 39, 71 số lớn nhất là:
A. 65 B. 68
C. 39 D. 71
Câu 6. Độ dài của bút chì màu vàng là:
A. 38 cm B. 26 cm
C. 16 cm D. 14 cm
II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 32 + 56 ………….. ………….. ………….. |
b) 98 – 41 …………… …………… …………… |
Câu 8. Viết (theo mẫu):
Bốn mươi tư: 44 Năm mươi hai: ……. Tám mươi chín: …… |
23: hai mươi ba 85: …………… 71: …………… |
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số 36 gồm …..chục và …..đơn vị.
b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: ………
Câu 10. Viết các số 41, 88, 7, 39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………….
Câu 11. Số?
Hình bên có:
|
Hình vuông |
|
Hình chữ nhật |
|
Hình tam giác |
|
Hình tròn |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
A |
A |
A |
D |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Kim ngắn chỉ số 9, kim dài chỉ số 12.
Vậy đồng hồ chỉ: 9 giờ
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Hôm nay là thứ ba. Vậy hôm qua là thứ hai.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 76 gồm: 70 và 6 đọc là: 7 chục và 6 đơn vị
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của số 34 là: 34 + 1 = 35
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
So sánh: 65, 68, 39, 71
So sánh theo thứ tự trừ trái sang phải.
Số hàng chục: 3 < 6 < 7
Vậy số lớn nhất là: 71
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Độ dài của bút chì màu vàng là:
26 cm – 12 cm = 14 cm
II. Phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8.
Bốn mươi tư: 44 Năm mươi hai: 52 Tám mươi chín: 89 |
23: hai mươi ba 85: tám mươi lăm 71: bảy mươi mốt |
Câu 9.
a) Số 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị.
b) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là: 90
Câu 10.
Viết các số 41, 88, 7, 39:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 7; 39; 41; 88
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 88; 41; 39; 7
Câu 11.
Hình bên có:
3 |
Hình vuông |
3 |
Hình chữ nhật |
6 |
Hình tam giác |
7 |
Hình tròn |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8. Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022 |
Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9: Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán lớp 1 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm đề thi Toán lớp 1 Cánh diều hay khác:
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2024 có ma trận (10 đề)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 1
- Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo án Toán lớp 1
- Giáo án Đạo đức lớp 1
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 1
- Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1
- Giáo án Mĩ thuật lớp 1
- Giáo án Âm nhạc lớp 1
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 1 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 1 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 1
- Ôn hè Toán lớp 1 lên lớp 2
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2