Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án, cực hay (110 đề)
Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án, cực hay (110 đề)
Để ôn luyện và làm tốt các bài kiểm tra Toán lớp 7, dưới đây là Top 12 Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra Toán lớp 7.
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án, cực hay (10 đề)
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Đại số có đáp án, cực hay (8 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Đại số
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
(Tự luận)
Câu hỏi
Kết quả các lần bắn của các xạ thủ được ghi lại ở bảng sau:
7 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 9 | 8 |
10 | 7 | 10 | 9 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 8 |
8 | 9 | 10 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu lần bắn?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào?
c. Lập bảng tần số.
d. Tính số trung bình cộng (làm tròn lấy hai chữ số thập phân) và mốt của dấu hiệu.
e. Vẽ biểu đồ cột ứng với bảng tần số.
f. Có bao nhiêu lần bắn đạt điểm tuyệt đối và chiếm bao nhiêu phần trăm?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu: Kết quả các lần bắn của các xạ thủ (0.5 điểm)
Có 30 lần bắn (0.5 điểm)
b. Có 4 giá trị khác nhau. Đó là 7, 8, 9, 10. (1 điểm)
c. Bảng tần số (2 điểm)
Giá trị (x) | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 4 | 8 | 10 | 8 | N = 30 |
d. Số trung bình cộng:
X = (7.4 + 8.8 + 9.10 + 10.8)/30 = 8,73 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là: Mo = 9 (1 điểm)
e. Vẽ biểu đồ cột (2 điểm)
f. Có 8 lần bắn đạt điểm tuyệt đối (1 điểm)
Số lần bắn đạt điểm tuyệt đối chiếm 8/30.100 = 26,67% (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Chương 3 Đại số
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 15 phút
(Tự luận)
Câu hỏi
Kết quả kiểm tra môn Văn của 35 học sinh lớp 7B như sau:
6 | 8 | 5 | 8 | 9 | 5 | 7 |
8 | 8 | 9 | 7 | 5 | 9 | 8 |
9 | 7 | 9 | 3 | 8 | 6 | 9 |
8 | 9 | 7 | 3 | 10 | 7 | 10 |
7 | 6 | 8 | 6 | 8 | 9 | 6 |
a. Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
b. Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
c. Lập bảng tần số
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e. Vẽ biểu đồ cột ứng với bảng tần số
f. Số học sinh đạt điểm 9 chiểm bao nhiêu phần trăm?
Đáp án và thang điểm
a. Dấu hiệu cần quan tâm là kết quả kiểm tra môn Văn của 35 học sinh lớp 7B (1 điểm)
b. Có 7 giá trị khác nhau đó là: 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (1 điểm)
c. Bảng tần số: (2 điểm)
Giá trị (x) | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 5 | 6 | 9 | 8 | 2 | N = 35 |
d. Số trung bình cộng:
X = (3.2 + 5.3 + 6.5 + 7.6 + 8.9 + 9.8 + 10.2)/35 = 7,34 (1 điểm)
Mốt của dấu hiệu là Mo = 8 (1 điểm)
e. Vẽ biểu đồ cột (2 điểm)
f. Số học sinh đạt điểm 9 chiếm 8/35.100 = 22,86% (2 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Trắc nghiệm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1: Chọn câu trả lời sai
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu
B. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
BÀI 1: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 6 | 14 | 8 | 7 | 3 | 9 | 3 | 9 | 4 |
5 | 3 | 3 | 10 | 8 | 4 | 8 | 4 | 8 | 7 |
7 | 8 | 9 | 9 | 9 | 7 | 10 | 5 | 13 | 8 |
Câu 3: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
B. Thời gian làm bài kiểm tra của học sinh
C, Số học sinh tham gia giải toán
D. Thời gian làm xong bài văn của học sinh
Câu 4: Số học sinh giải bài toán trong 9 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 17,66% B. 17,3% C. 16,67% D. 16,9%
Câu 5: Thời gian học sinh giải xong bài toán đó nhanh nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Thời gian giải toán trung bình của 30 học sinh là:
A. 8,27 B. 7,27 C. 7,72 D. 6,72
Câu 7: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 15 C. 7 D. 8
BÀI 2: Thời gian đi từ nhà đến trường (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 6 | 12 | 8 | 7 | 3 | 15 | 3 | 10 | 7 |
5 | 3 | 3 | 10 | 8 | 5 | 8 | 7 | 8 | 15 |
7 | 8 | 10 | 10 | 12 | 7 | 10 | 5 | 15 | 8 |
7 | 6 | 7 | 8 | 10 | 10 | 7 | 10 | 15 | 10 |
Câu 8: Thời gian đi từ nhà đến trường trung bình của 40 học sinh là:
A. 8,375 B. 8,47 C. 7,86 D. 7,95
Câu 9: Có bao nhiêu học sinh đi từ nhà đến trường 10 phút?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 5
Câu 10: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 12 C. 15 D. 8
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 12: Số bạn đi từ nhà đến trường trong 12 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 6% B. 5% C. 6,3% D. 5,5%
Câu 13: Thời gian đi từ nhà đến trường nhanh nhất là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Có bao nhiêu bạn đi từ nhà đến trường mất hơn 10 phút?
A. 27 B. 37 C. 26 D. 18
BÀI 3: Điều tra về số con trong mỗi gia đình của 40 gia đình của một thôn được ghi lại trong bảng sau
1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 3 | 0 | 3 | 1 | 5 |
5 | 3 | 3 | 4 | 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 |
2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 2 | 1 | 1 |
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 38 B. 40 C. 42 D. 36
Câu 16: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 17: Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 15 C. 2 D. 6
Câu 18: Tần số của gia đình có 2 con là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 15
Câu 19: Số gia đình có 5 con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 10% B. 15% C. 12% D. 11%
Câu 20: Số gia đình không có con chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 5% B. 6% C. 7% D. 4%
BÀI 4: Thời gian giải xong một bài toán (tính theo phút) của 40 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
10 | 5 | 7 | 5 | 6 | 3 | 8 | 6 | 12 | 3 |
9 | 8 | 10 | 7 | 3 | 4 | 5 | 10 | 9 | 9 |
9 | 8 | 13 | 13 | 4 | 13 | 8 | 9 | 7 | 7 |
10 | 9 | 8 | 7 | 8 | 12 | 10 | 3 | 4 | 8 |
Câu 21: Dấu hiệu cần quan tâm là:
A. Thời gian làm bài kiểm tra học kì toán
B. Số học sinh nữ trong 40 học sinh
C. Thời gian giải xong một bài toán của 30 học sinh
D. Thời gian giải xong một bài toán của 40 học sinh
Câu 22: Số trung bình cộng là:
A. 7.8 B. 7,75 C. 7,725 D. 7,97
Câu 23: Có bao nhiêu bạn giải xong bài toán trong 12 phút?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Số bạn giải xong bài toán đó trong 5 phút chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 7,67% B. 7,5% C. 7,34% D.7,99%
Câu 25: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Đáp án và thang điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0.4 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
C | C | A | C | B | B | D |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | C | A | D | B | D | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
B | C | C | D | A | A | D |
22 | 23 | 24 | 25 | |||
C | A | B | B |
Bảng tần số bài 1:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 2 | 1 | 4 | |
Giá trị (x) | 8 | 9 | 10 | 13 | 14 | |
Tần số (n) | 6 | 5 | 3 | 1 | 1 | N=30 |
Bảng tần số bài 2:
Giá trị (x) | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 | 15 | |
Tần số (n) | 4 | 3 | 2 | 8 | 7 | 10 | 2 | 4 | N =40 |
Bảng tần số bài 3:
Giá trị (x) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tần số (n) | 2 | 10 | 15 | 6 | 3 | 4 | N = 40 |
Bảng tần số bài 4:
Dấu hiệu (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tần số (n) | 4 | 3 | 3 | 2 | 5 |
Dấu hiệu (x) | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 |
Tần số (n) | 7 | 6 | 5 | 2 | 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Trắc nghiệm + Tự luận)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Điểm kiểm tra môn Toán HKI của các bạn học sinh lớp 7A được thống kê theo bảng 1 sau:
Điểm (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 4 | 15 | 14 | 10 | 5 | 1 | N = 50 |
Câu 1: Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7A
B. Điểm kiểm tra 1 tiết của lớp 7A
C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7A
D.Điểm kiểm tra 15 phút của học sinh lớp 7A
Câu 2: Tần số của điểm 5 ở bảng 1là:
A. 4 B. 14 C. 10 D. 1
Câu 3: Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng một là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
A. 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D. 6,9
Câu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 6: Số các giá trị khác nhau là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (5 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
9 | 8 | 9 | 5 | 5 | 6 | 8 | 4 |
8 | 10 | 8 | 8 | 7 | 9 | 3 | 5 |
4 | 7 | 5 | 9 | 3 | 5 | 6 | 8 |
6 | 6 | 8 | 10 | 8 | 10 | 9 | 7 |
6 | 7 | 4 | 8 | 10 | 9 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số
c. Có bao nhiêu giá trị, bao nhiêu giá trị khác nhau? Đó là những giá trị nào
d. Tính số trung bình cộng
e. Cho biết Mốt của dấu hiệu
f. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7B được ghi lại như sau:
Giá trị (x) | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | |
Tần số (n) | 3 | m | 8 | 7 | 2 | 9 | n | N=? |
Biết số trung bình cộng là 6 và m + n = 7. Tìm m và n
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
C | A | C | A | D | B |
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1
a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A (0.5 điểm)
b. Có 40 học sinh làm bài kiểm tra
Bảng tần số (0.5 điểm)
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số | 2 | 3 | 5 | 5 | 4 | 11 | 6 | 4 | N = 40 |
c. Có tất cả 40 giá trị, có 8 giá trị khác nhau đó là: 3,4,5,6,7,8,9,10 (1 điểm)
d. Số trung bình cộng
X = (3.2 + 4.3 + 5.5 + 6.5 + 7.4 + 8.11 + 9.6 + 10.4)/40 = 283/40 = 7,075 (1 điểm)
e. Mốt của dấu hiệu Mo = 8 (1 điểm)
f. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (1 điểm)
Câu 2
Ta có N = 3 + m + 8 + 7 + 2 + 9 + n
= 29 + m + n = 29 + 7 = 36 (1 điểm)
Vì số trung bình cộng là 6 nên ta có
X = (2.3 + 3m + 5.8 + 6.7 + 7.2 + 8.9 + 10n)/36=6
⇒ 174 + 3m + 10n = 216 ⇒ 3m + 10n = 42
Vì m + n = 7 ⇒ m = 7-n
Ta có: 3(7 - n) + 10n = 42 ⇒ 21 - 3n + 10n = 42
⇒ 7n = 21 ⇒ n = 3 và m = 4 (1 điểm)
Xem thêm các Đề thi Toán 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 1 Đại số có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 2 Đại số chọn lọc, có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 1 Hình học chọn lọc, có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 2 Hình học chọn lọc, có đáp án (8 đề)
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp án, cực hay (210 đề)
- Đề kiểm tra Toán 7 Chương 3 Hình học có đáp án, cực hay (210 đề)
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Loạt bài Đề thi Toán lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 7 giúp bạn giành điểm cao trong các bài thi Toán lớp 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)