Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 năm 2024 có ma trận (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 năm 2024 có ma trận (3 đề)
Với Đề thi Học kì 1 Địa Lí 8 năm 2024 có ma trận (3 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 1 Địa lí 8.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 8
Bài |
Tên bài |
Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức |
|||||||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1 |
Khí hậu châu Á |
1 |
|||||||
2 |
Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
1 |
|||||||
3 |
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
1 |
1 |
||||||
4 |
Đặc điểm phát triển KTXH các nước châu Á |
1 |
|||||||
5 |
Khu vực Tây Nam Á |
1 |
|||||||
6 |
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
1 |
1 |
||||||
7 |
Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
1 |
1 |
||||||
8 |
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
1 |
|||||||
9 |
Tình hình phát triển KTXH khu vực Đông Á |
1 |
|||||||
Tổng |
6 |
3 |
1 |
1 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Châu Á là một châu lục rộng lớn được biểu hiện qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tiếp giáp ba đại dương rộng lớn. B. Lãnh thổ có dạng hình khối đồ sộ, khổng lồ.
C. Tiếp giáp hai châu lục rộng lớn. D. Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu có hàng chục núi lửa hoạt động ở các đảo và quần đảo phía đông ven Thái Bình Dương là do
A. nằm trên “vành đai núi lửa” Thái Bình Dương.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi, phân hóa đa dạng.
C. phát triển thủy điện, xây dựng nhiều công trình.
D. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
Câu 3. Khu vực nào sau đây ở châu Á có lượng mưa vào loại nhiều nhất thế giới?
A. Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á.
C. Nam Á, Tây Nam Á. D. Đông Á, Bắc Á.
Câu 4. Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu nào sau đây?
A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Tây sang Đông.
C. Nam lên Bắc. D. Bắc xuống Nam.
Câu 5. Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào dưới đây?
A. A-rap. B. Ca-xpi. C. Biển Đỏ. D. Gia-va.
Câu 6. Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á.
Câu 8. Trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là
A. tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. B. tình hình chính trị - xã hội không ổn định.
C. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. D. khí hậu khắc nghiệt, khô hạn.
Câu 9. Cảnh quan chủ yếu ở phía tây phần đất liền Đông Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. đồng cỏ cao và xavan cây bụi.
C. thảo nguyên khô, hoang mạc. D. cảnh quan núi cao và xavan.
Câu 10. Thành tựu xã hội nào dưới đây quan trọng nhất của Nhật Bản?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
C. Chất lượng đời sống người dân cao và ổn định.
D. Phát triển rất nhanh ngành công nghiệp hiện đại.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội các nước Tây Nam Á? Giải thích tại sao khu vực Tây Nam Á có khí hậu khô hạn, ít mưa?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày địa điểm và thời điểm ra đời của bốn tôn giáo lớn ở châu Á? Cho biết Việt Nam có những tôn giáo lớn nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.Vị trí địa lí của châu Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. B. Đại bộ phận diện tích nằm giữa hai chí tuyến.
C. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. D. Tiếp giáp 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc là do
A. ảnh hưởng của gió Tín phong khô nóng và địa hình cao.
B. vị trí nằm sâu trong nội địa kết hợp bức chắn của địa hình.
C. sự thống trị của khối áp cao cận chí tuyến nên khô, nóng.
D. dòng biển lạnh chảy ven bờ, hạn chế ảnh hưởng của biển.
Câu 3. Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở khu vực nào dưới đây?
A. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 4. Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở Nam Á là
A. nước ao, hồ. B. nước ngầm. C. nước mưa. D. băng tuyết tan.
Câu 5. Dạng địa hình chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là
A. bán bình nguyên. B. sơn nguyên và bồn địa.
C. đồng bằng châu thổ. D. núi và cao nguyên.
Câu 6. Dạng địa hình nào giữa đây nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông?
A. Đồng bằng Ấn-Hằng. B. Sơn nguyên Đê-can.
C. Bán đảo A-ráp. D. Hoang mạc Tha.
Câu 7. Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi
A. nhịp điệu hoạt động của gió mùa. B. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan.
C. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi. D. nhịp điệu hoạt động của dòng biển.
Câu 8. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào sau đây?
A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Phật giáo.
C. Phật giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo.
Câu 9. Các quốc gia/vùng lãnh thổ nào dưới đây thuộc phần đất liền của Đông Á?
A. Nhật Bản, Triều Tiên. B. Trung Quốc, Đài Loan.
C. Trung Quốc, Triều Tiên. D. Nhật Bản, Hải Nam.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?
A. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.
B. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm). Em hãy kể tên các sông lớn ở Bắc Á, nêu hướng chảy và đặc điểm thủy chế của chúng? Giải thích tại sao có sự thay đổi cảnh quan tự nhiên từ tây sang đông theo vĩ tuyến 40oB ở châu Á?
Câu 2 (2 điểm). Nêu những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây đúng với vị trí địa lí châu Á?
A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam. B. Phía Tây tiếp giáp châu Mĩ và châu Úc.
C. Là một bộ phận của lục địa Á-Âu. D. Giáp Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa châu Á với châu Âu là
A. sông Ô-bi. B. dãy U-ran. C. Địa Trung Hải. D. dãy Cap-ca.
Câu 3. Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu khí hậu nào dưới đây?
A. Khí hậu ôn đới gió mùa. B. Khí hậu cận cực gió mùa.
C. Khí hậu gió mùa nhiệt đới. D. Khí hậu gió mùa cận nhiệt.
Câu 4. Ở khu vực Bắc Á lũ băng xảy ra vào mùa nào dưới đây?
A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 5. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là
A. khí hậu gió mùa. B. khí hậu hải dương. C. khí hậu lục địa. D. khí hậu xích đạo.
Câu 6. Ở giữa của Nam Á là miền địa hình nào dưới đây?
A. Sơn nguyên Đê-can. B. Dãy Gác Đông và Gác Tây.
C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. Đồng bằng Ấn-Hằng.
Câu 7. Xếp theo thứ tự các miền địa hình chính của Nam Á từ bắc xuống nam là
A. đồng bằng Ấn-Hằng, núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can.
B. đồng bằng Ấn-Hằng, sơn nguyên Đê-can, núi Hi-ma-lay-a.
C. núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn-Hằng.
D. núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn-Hằng, sơn nguyên Đê-can.
Câu 8. Hai trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn nhất của Ấn Độ?
A. Côn-ca-ta và Mum-bai. B. Ma-đrát và Côn –ca-ta.
C. Côn-ca-ta và Niu Đê-li. D. Niu Đê-li và Mum-bai.
Câu 9. Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình chủ yếu nào dưới đây?
A. Sơn nguyên. B. Bồn địa. C. Núi trẻ. D. Đồng bằng.
Câu 10. Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,4 tỉ dân.
B. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.
C. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới.
D. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á.
Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA CHÂU Á QUA CÁC NĂM
Năm |
2000 |
2010 |
2015 |
2020 |
Dân số (triệu người) |
3 683 |
4 209,6 |
4 433,5 |
4 641,1 |
Diện tích (triệu km2) |
31,0 |
31,0 |
31,0 |
31,0 |
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy:
a) Tính mật độ dân số củ châu Á qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số của châu Á và nhận xét biểu đồ đã vẽ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khu vực trung tâm của châu Á có địa hình chủ yếu nào dưới đây?
A. Núi, cao sơn nguyên. B. Đồng bằng châu thổ.
C. Vùng đồi trung du. D. Vùng đồi núi thấp.
Câu 2. Đỉnh núi Everest cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây của châu Á?
A. Dãy U-ran. B. Dãy Đại Hùng An.
C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Côn Luân.
Câu 3. Các kiểu khí hậu nào dưới đây phổ biến nhất ở châu Á?
A. Hải dương và lục địa. B. Núi cao và lục địa.
C. Gió mùa và lục địa. D. Gió mùa và hải dương.
Câu 4. Khu vực nào dưới đây ở châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất?
A. Bắc Á và Tây Nam Á. B. Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á và Trung Á. D. Nam Á và Đông Á.
Câu 5. Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo
A. Ki-tô giáo. B. Hồi giáo. C. Phật giáo. D. Ấn Độ giáo.
Câu 6. Gió mùa mùa đông có hướng nào dưới đây?
A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Đông Nam.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu ở sườn phía Đông của dãy Gát Tây có lượng mưa thấp do
A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ. B. vị trí khuất gió và sâu trong nội địa.
C. địa hình núi cao trên 4500m. D. gió Tín phong khô nóng thổi quanh năm.
Câu 8. Quốc gia nào dưới đây có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A. Nê-pan. B. Bu-tan. C. Pa-ki-xtan. D. Ấn Độ.
Câu 9. Quốc gia nào dưới đây thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á?
A. Hàn Quốc. B. Triều Tiên. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.
Câu 10. Trong các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản, không có ngành nào sau đây?
A. Điện tử - tin học. B. Chế tạo ô tô, tàu biển.
C. Khai thác khoáng sản. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm).
a) Hãy trình bày các đặc điểm về vị trí địa lí và kích thước lãnh thổ châu Á. Kể tên một số khoáng sản chính ở châu Á?
b) Cho biết ý nghĩa của tự nhiên châu Á đối với khí hậu ở châu lục này?
Câu 2 (2 điểm). Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sơn nguyên nào sau đây đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á?
A. Đê-can. B. Trung Xi-bia. C. Tây Tạng. D. Iran.
Câu 2. Ở châu Á có các loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí đốt, kim cương, vàng, chì, kẽm.
B. Kim cương, vàng, chì, kẽm, thạch anh, đồng.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, đồng, thiếc.
D. Khoáng sản vật liệu xây dựng (sét, cao lanh).
Câu 3. Ở châu Á, kiểu khí hậu lục địa phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Trung Á.
Câu 4. Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào dưới đây?
A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 5. Tây Nam Á không tiếp giáp châu lục nào?
A. châu Mĩ. B. châu Phi. C. châu Á. D. châu Âu.
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở khu vực Nam Á là do
A. địa hình kết hợp với gió mùa. B. vị trí gần hay xa biển.
C. địa hình kết hợp với các dòng biển. D. độ cao địa hình kết hợp với con người.
Câu 7. Ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực Trung Á và Nam Á là
A. biển A-rap. B. dãy Bu-tan. C. sông Ấn-Hằng. D. dãy Hi-ma-lay-a.
Câu 8. Nam Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu khu vực phía Tây Trung Quốc có khí hậu khô hạn quanh năm là do
A. địa hình núi cao khó gây mưa. B. vị trí nằm sâu trong lục địa.
C. đón gió mùa tây bắc khô lạnh. D. sự thống trị của các khối áp cao.
Câu 10. Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm) Cho bản đồ sau:
LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VÀ SÔNG HỒ CHÂU Á
Dựa vào bản đồ trên và kiến thức đã học, em hãy:
a) Kể tên các sông lớn ở châu Á, nêu hướng chảy và đặc điểm thủy chế của chúng.
b) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền?
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á và vai trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ 8
Bài |
Tên bài |
Số câu - tương ứng với cấp độ nhận thức |
|||||||
NB |
TH |
VD |
VDC |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1 |
Khí hậu châu Á |
1 |
|||||||
2 |
Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
||||||||
3 |
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
1 |
|||||||
4 |
Đặc điểm phát triển KTXH các nước châu Á |
||||||||
5 |
Khu vực Tây Nam Á |
1 |
|||||||
6 |
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
1 |
|||||||
7 |
Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
||||||||
8 |
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
||||||||
9 |
Tình hình phát triển KTXH khu vực Đông Á |
||||||||
Tổng |
2 |
1 |
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Câu 1 (2,5 điểm). Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
Câu 2 (2,5 điểm). Chứng minh khí hậu châu Á có sự phân hóa đa dạng? Giải thích tại sao khí hậu châu Á có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau?
Câu 3 (3,0 điểm). Giải thích tại sao khu vực Nam Á dân cư phân bố không đều?
Câu 4 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của Tây Nam Á. Giải thích vì sao khu vực Tây Nam Á là nơi bất ổn về an ninh, chính trị trên thế giới?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1 (2,5 điểm). Các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của Ấn Độ phát triển như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Kể tên các dãy núi chính, sơn nguyên, đồng bằng lớn ở châu Á và Việt Nam?
Câu 3 (2,5 điểm). Chứng minh rằng dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc khác nhau? Việt Nam thuộc chủng tộc nào?
Câu 4 (3,0 điểm). Hãy cho biết các sông và cảnh quan tự nhiên chính của Nam Á. Giải thích tại sao phía Đông Trung Quốc dân cư tập trung đông đúc?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Câu 1 (3,0 điểm). Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa các phần của khu vực Đông Á. Điều kiện khí hậu đó có ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào?
Câu 2 (2,5 điểm). Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó?
Câu 3 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và vùng lãnh thổ ở châu Á hiện nay?
Câu 4 (2,5 điểm). Giải thích tại sao ở châu Á dân cư tập trung đông đúc ở Đông Á và Nam Á?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho bản đồ sau:
LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN VÀ SÔNG HỒ CHÂU Á
Dựa vào lược đồ và kiến thức đã học, em hãy:
a) Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình, khoáng sản và lãnh thổ châu Á.
b) Kể tên các đồng bằng lớn và các sông chính chảy trên vùng đồng bằng đó.
Câu 2 (2,5 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm phân bố dân cư của Nam Á. Hãy giải thích tại sao khu vực Nam Á lại có sự phân bố dân cư không đều?
Câu 3 (2,5 điểm). Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền? Em hãy cho biết các cảnh quan tự nhiên chính của Nam Á.
Câu 4 (2,0 điểm). Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Địa Lí 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm sông ngòi ở châu Á. Giải thích tại sao sông ngòi ở Bắc Á có lũ vào mùa xuân?
Câu 2 (2,5 điểm). Trình bày đặc điểm các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á? Cho biết Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào?
Câu 3 (2,0 điểm). Giải thích tại sao khu vực Tây Á và Bắc Á có dân cư tập trung thưa thớt?
Câu 4 (3,0 điểm).
a) Em hãy nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á và vai trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới.
b) Em hãy nêu những ngành sản xuất công nghiệp của Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)