Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án năm 2023

Trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án năm 2023

Tải xuống

Để giúp học sinh có thêm tài liệu tự luyện trắc nghiệm Sinh học lớp 9 năm 2023 đạt kết quả cao, chúng tôi biên soạn câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 9 Bài 41 có đáp án mới nhất đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.

Quảng cáo

Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI

Câu 1: Môi trường là:

  1. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
  2. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật
  3. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
  4. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm

Trả lời:

Môi trường là tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2: Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là

  1. Đất, nước, trên mặt đất- không khí
  2. Đất, trên mặt đất- không khí
  3. Đất, nước và sinh vật
  4. Đất, nước, trên mặt đất- không khí và sinh vật

Trả lời:

- Có 4 loại môi trường sống của sinh vật:

+ Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ …

+ Môi trường trong đất: đất cát, đất sét, đất đá, sỏi … trong đó có sinh vật sống.

+ Môi trường đất – không khí (môi trường trên cạn): đất đồi núi, đất đồng bằng … bầu khí quyển bao quanh trái đất

+ Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người … là nơi sống cho các sinh vật khác

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Câu 3: Môi trường sống của cây xanh là:

  1. Đất và không khí
  2. Đất và nước
  3. Không khí và nước
  4. Đất

Trả lời:

Cây xanh sống trong môi trường đất và nước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Da người có thể là môi trường sống của:

  1. Giun đũa kí sinh
  2. Chấy, rận, nấm
  3. Sâu
  4. Thực vật bậc thấp

Trả lời:

Da người có thể là môi trường sống củachấy, rận, nấm

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5: Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật:

  1. nhiệt độ
  2. các nhân tố của môi trường
  3. nước
  4. ánh sáng

Trả lời:

Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 6: Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào sau đây ?

  1. Vô sinh và con người
  2. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và sinh vật
  3. Vô sinh và hữu sinh
  4. Con người và các sinh vật khác

Trả lời:

Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm: vô sinh và hữu sinh

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:

  1. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
  2. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
  3. Con người và các sinh vật khác
  4. Các sinh vật khác và ánh sáng

Trả lời:

Con người và các sinh vật khác là nhân tố hữu sinh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:

  1. Vô sinh
  2. Hữu sinh
  3. Vô cơ
  4. Chất hữu cơ 

Trả lời:

Ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 9: Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái:

  1. Vô sinh
  2. Hữu sinh
  3. Hữu sinh và vô sinh
  4. Hữu cơ

Trả lời:

Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Vì sao nhân tố con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên

  1. Vì con người có tư duy, có lao động
  2. Vì con người tiến hóa nhất so với các loài động vật khác
  3. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên.
  4. Vì con người có khả năng điều khiển thiên nhiên

Trả lời:

Con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:

  1. Giới hạn sinh thái
  2. Tác động sinh thái
  3. Khả năng cơ thể
  4. Sức bền của cơ thể

Trả lời:

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái?

  1. Gần điểm gây chết dưới.
  2. Gần điểm gây chết trên
  3. Ở điểm cực thuận
  4. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên

Trả lời:

Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở điếm cực thuận.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào?

  1. Có vùng phân bố rộng
  2. Có vùng phân bố hạn chế
  3. Có vùng phân bố hẹp.
  4. Không xác định được vùng phân bố.

Trả lời:

Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố rộng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C. điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C. điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
  2. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
  3. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
  4. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.

Trả lời:

Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Tải xuống

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 9 chọn lọc, có đáp án mới nhất hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Sinh học 9 | Để học tốt Sinh học 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Sinh học 9Để học tốt Sinh học 9 và bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên