Giáo án Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Giáo án Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 20: Môi trường và các nhân tố sinh thái

Xem thử

Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Sinh 12 Chân trời sáng tạo bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

I. MỤC TIÊU

PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

MÃ HOÁ

1. Về năng lực

a. Năng lực sinh học

Nhận thức sinh học

Phát biểu được khái niệm môi trường sống của sinh vật.

SH 1.1.1

Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái.

SH 1.1.2

Phân biệt được các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh.

SH 1.5

Lấy được ví dụ về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật và thích nghi của sinh vật với các nhân tố đó.

SH 1.2.1

Trình bày được các quy luật về tác động của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.

SH 1.2.2

Phân tích được những thay đổi của sinh vật có thể tác động làm thay đổi môi trường sống của chúng.

SH 1.4

Phát biểu được khái niệm nhịp sinh học.

SH 1.1.3

Tìm hiểu thế giới sống

Tìm hiểu được nhịp sinh học của chính cơ thể mình.

SH 2.4

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

Vận dụng hiểu biết về quy luật tác động của nhân tố sinh thái để giải thích một số vấn đề thực tiễn.

SH 3.1.1

Vận dụng hiểu biết về nhịp sinh học để giải thích được nhịp sinh học chính là sự thích nghi của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường.

SH 3.1.2

b. Năng lực chung

Tự chủ và tự học

Luôn chủ động, tích cực thực hiện những công việc của bản thân trong học tập về môi trường sống và các nhân tố sinh thái.

TCTH 1

Giao tiếp và hợp tác

Biết chủ động trong giao tiếp; tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều người.

GTHT 1.5

2. Về phẩm chất

Chăm chỉ

Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập, có ý chí vượt qua khó khăn để đạt kết quả tốt trong học tập.

CC 1.2

Trách nhiệm

Sẵn sàng chịu trách nhiệm về những lời nói và hành động của bản thân.

TN 1.3

Quảng cáo

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đối với giáo viên

‒ Hình ảnh về các loại môi trường sống của sinh vật (có thể hiện rõ các nhân tố sinh thái).

‒ Máy tính, máy chiếu.

2. Đối với học sinh

‒ Giấy A4.

‒ Bảng trắng, bút lông.

‒ Thiết bị (máy tính, điện thoại,…) có kết nối mạng internet.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG 1. MỞ ĐẦU (5 phút)

a) Mục tiêu: Nhận biết được nội dung học tập là các nhân tố sinh thái và ứng dụng giới hạn sinh thái trong thực tiễn.

b) Tổ chức thực hiện

* Giao nhiệm vụ học tập:

‒ GV đặt vấn đề theo gợi ý SGK kết hợp kĩ thuật động não để đưa ra ý kiến cá nhân. Từ đó, GV dẫn dắt HS vào nội dung bài.

‒ GV có thể cho thêm một số ví dụ về các loài động vật hoặc cây trồng tại địa phương để làm ví dụ mở đầu.

* Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của GV.

* Báo cáo, thảo luận:

‒ HS trả lời câu hỏi của GV (nếu có).

‒ Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét, góp ý.

* Kết luận, nhận định:

‒ GV nhận xét cho câu trả lời của HS (nếu có), từ đó, dẫn dắt HS vào bài học.

‒ Gợi ý trả lời câu hỏi: Tham khảo đáp án trong SGV.

HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (70 phút)

Hoạt động 2.1. Tìm hiểu khái niệm và các loại môi trường sống của sinh vật (10 phút)

a) Mục tiêu: SH 1.1.1; TCTH 1; GTHT 1.5.

b) Tổ chức thực hiện

* Giao nhiệm vụ học tập: GV sử dụng phương pháp dạy học trực quan, hỏi – đáp để hướng dẫn và gợi ý cho HS thảo luận nội dung trong SGK.

* Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên cứu nội dung và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.

* Báo cáo, thảo luận:

– GV có thể yêu cầu 1 – 2 HS trình bày nội dung trả lời về khái niệm môi trường sống và các loại môi trường sống của sinh vật.

– Các HS còn lại lắng nghe, nhận xét và đóng góp ý kiến.

* Kết luận, nhận định:

‒ GV nhận xét và chỉnh sửa cho câu trả lời của HS. Từ đó, GV hướng dẫn để HS rút ra kết luận như ý (1) SGK trang 134.

‒ GV sử dụng công cụ 1 để đánh giá.

Hoạt động 2.2. Tìm hiểu khái niệm và các loại nhân tố sinh thái (15 phút)

a) Mục tiêu: SH 1.1.2; SH 1.5; TCTH 1; VĐST 1; NA 1.2.

b) Tổ chức thực hiện

* Giao nhiệm vụ học tập: GV sử dụng phương pháp dạy học trực quan, hỏi – đáp để hướng dẫn và gợi ý cho HS thảo luận nội dung trong SGK.

* Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận theo cặp dưới sự hướng dẫn của GV.

* Báo cáo, thảo luận:

‒ HS trình bày câu trả lời dựa trên kết quả thảo luận nhóm.

‒ Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, góp ý.

* Kết luận, nhận định:

‒ GV nhận xét và chỉnh sửa cho câu trả lời của HS. Từ đó, GV hướng dẫn HS rút ra kiến thức trọng tâm như SGK.

‒ Gợi ý trả lời câu hỏi: Tham khảo đáp án trong SGV.

‒ GV sử dụng công cụ 1 để đánh giá.

Hoạt động 2.3. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh vật (20 phút)

a) Mục tiêu: SH 1.2.1; SH 1.4; TCTH 1; GTHT 1.5; TN 1.3.

b) Tổ chức thực hiện

* Giao nhiệm vụ học tập:

‒ GV sử dụng phương pháp dạy học trực quan, hỏi – đáp nêu vấn đề kết hợp với kĩ thuật khăn trải bàn để hướng dẫn và gợi ý cho HS thảo luận nội dung trong SGK.

‒ Kết quả thảo luận được ghi trong phiếu học tập.

* Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và hoàn thành phiếu học tập theo hướng dẫn của GV.

* Báo cáo, thảo luận:

‒ HS trình bày câu trả lời dựa trên kết quả tìm hiểu trong phiếu học tập.

‒ Các HS còn lại theo dõi, nhận xét, góp ý.

* Kết luận, nhận định:

‒ GV nhận xét và chỉnh sửa cho câu trả lời của HS. Từ đó, GV hướng dẫn để HS rút ra kết luận như ý (2) SGK trang 134.

‒ Gợi ý trả lời câu hỏi: Tham khảo đáp án trong SGV.

‒ GV sử dụng công cụ 7 và 8 để đánh giá.

Quảng cáo

................................

................................

................................

(Nguồn: NXB Giáo dục)

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Sinh học 12 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 12 Chân trời sáng tạo hay, chuẩn khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học
Tài liệu giáo viên