Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Global Success
Tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Global Success tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra theo từng unit được biên soạn có lời giải nhằm giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 6 hơn.
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 6 Global Success
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 6 Global success (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
UNIT 1 MY NEW SCHOOL
A. VOCABULARY
1. - art /aːt/ (n): nghệ thuật
2. - boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
3. - classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
4. - equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
5. - greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
6. - judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
7. - swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
8. - pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
9. - compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
10. - school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
11. - rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
12. - calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
13. - pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
14. - notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
15. - bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
16. - ruler /ˈru·lər/ (n): thước
17. - textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
18. - activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
19. - creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
20. - excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
21. - help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
22. - international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
23. - knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
24. - share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
25. - smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
26. - surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
B. GRAMMAR
I) Thì hiện tại đơn( the presrent simple tense)
1. Cách chia động từ "to be” ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể |
Chủ ngữ |
To be |
Vi du |
Khẳng định |
I |
Am |
I am a pupil. |
He/She/lt/danh từ số ít |
Is |
She is a girl. He is a pupil. |
|
You/We/They/ danh từ số nhiều |
Are |
They are boys. We are pupils. |
|
Phủ định |
I |
am not |
I am not a boy. |
He/She/lt/danh từ số ít |
is not |
She is not a pupil. He is not a girl. |
|
You/We/They/ danh từ số nhiều |
are not |
They are not girls. We are not pupils. |
|
Nghi vấn |
Am |
I + ...? |
Am I a pupil? |
Is |
he/she/it/danh từ số ít +...? |
Is she a boy? Is he a pupil? |
|
Are |
you/we/theỵ/danh từ số nhiều +...? |
Are they pupils? Are we boys? |
2. Cách chia động từ thường ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể |
Chủ ngữ |
Động từ (V) |
Ví dụ |
Khẳng định |
He/She/lt/ danh từ số ít |
V + s/es |
She likes book. He washes his face. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều |
V (nguyên thể) |
They like book. I wash my face. |
|
Phủ định
|
He/She/lt/ danh từ số ít |
does not (doesn’t) + V (nguyên thể) |
She doesn’t like book. He doesn’t wash his face. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều |
do not (don’t) + V (nguyên thể) |
They don’t like book. I don’t wash my face. |
|
Nghi vấn
|
Does + he/she/it/ danh từ số ít... |
V (nguyên thể)...? |
Does she like book? |
Do + l/you/we/they/ danh từ số nhiều |
V (nguyên thể)...? |
Do they like book? Do I wash my face? |
3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (The simple present) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:
- Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. (Hằng ngày họ lái xe đi làm.)
She doesn't come here very often. (Cô ấy không đến đây thường xuyên.)
- Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children. (Chúng tôi có 2 đứa con.)
What does this expression mean? (Thành ngữ này có nghĩa là gì?)
- Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. (Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. (Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.)
- Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us. (Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)
She doesn't want you to do it. (Cô ấy không muốn anh làm điều đó.)
4. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất và chúng được chia thành 2 nhóm:
⮚ Nhóm trạng từ đứng ở trong câu:
- Always (luôn luôn) usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
* Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “tobe” và trợ động từ
Ví dụ: He rarely goes to school by bus
⮚ Nhóm trạng từ đứng ở cuối câu:
- Every day/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
5. Cách thêm s/es vào sau động từ
Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It/ Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ
Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ |
Ví dụ: |
Work-works |
Read-reads |
Love- loves |
See – sees |
||
Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” |
Ví dụ: |
Miss- misses |
Watch- waches |
mix- mixes |
Go – goes |
||
Đối với những động từ tận cùng là “y” + Nếu trước “y” là một nguyên âm (u,e,o,a,i)- ta giữ nguyên “y” + “s” + Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành “i” + “es” |
Ví dụ: |
Play- plays |
Fly-flies |
Buy-buys |
Cry- cries |
||
Pay – pays |
Fry- fries |
BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng
V |
V-e/es |
V |
Ve/es |
Have (có) |
|
Know (biết) |
|
Do (làm) |
|
Take (lấy) |
|
Say (nói) |
|
Think (nghĩ) |
|
Get (được) |
|
Come (đến) |
|
Make (làm) |
|
Give (cho) |
|
Go (đi) |
|
Look (nhìn) |
|
See (nhìn thấy) |
|
Use (dùng) |
|
Find (tìm thấy) |
|
Need (cần) |
|
Want (muốn) |
|
Seem (hình như) |
|
Tell (nói) |
|
Ask (hỏi) |
|
Put (đặt) |
|
Show (hiển thị) |
|
Mean (nghĩa là) |
|
Try (cố gắng) |
|
Become (trở thành) |
|
Call (gọi) |
|
Leave (rời khỏi) |
|
Keep (giữ) |
|
Work (làm việc) |
|
Feel (cảm thấy) |
|
Bài 2: Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
1. He plays golf on Sundays (sometimes)
_________________________________________
2. The weather is bad in November. (always)
_________________________________________
3. We have fish for dinner. (seldom)
_________________________________________
4. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
_________________________________________
5. They watch TV in the afternoon (never)
_________________________________________
6. My brother, Tony, is late for interview. (rarely)
_________________________________________
7. He helps his father (always)
_________________________________________
8. How do you go shopping? (often)
_________________________________________
9. I don’t do my homework after school (hardly)
_________________________________________
10. The school bus arrives at seven. (every day)
_________________________________________
................................
................................
................................
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều