H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 | H2S ra H2SO4 | Br2 ra HBr
Phản ứng H2S + Br2 + H2O hay H2S ra H2SO4 hoặc Br2 ra HBr thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí H2S vào dung dịch nước brom.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch màu nâu đỏ của brom bị mất màu.
Bạn có biết
H2S có tính khử mạnh làm mất màu các dung dịch như nước brom, dung dịch KMnO4, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng: H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4.
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 3, 3
B. 1, 4, 5
C. 3, 1, 4
D. 1, 4, 4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Ví dụ 2: Sục khí H2S dư vào dung dịch nước brom, hiện tượng xảy ra là gì?
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch có màu cam
C. Dung dịch brom mất màu
D. Có kết tủa màu trắng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
⇒ Hiện tượng: Dung dịch brom mất màu.
Ví dụ 3: Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hydrogen sulfide?
A. Chất khí không màu
B. Chất khí độc
C. Chất khí có mùi trứng thối
D. Cả 3 phướng án trên đều đúng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hydrogen sulfide là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. Hóa lỏng -60oC, hóa rắn ở -86oC. Khí H2S tan trong nước (ở 20oC và 1atm, khí hydrogen sulfide có độ tan S = 0,38g/100g H2O). Khí H2S rất độc, không khí có chứa lượng nhỏ khí này có thể gây ngộ độc nặng cho người và động vật.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)