H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4 | CuSO4 ra CuS | H2S ra CuS | H2S ra H2SO4
Phản ứng H2S + CuSO4 hay CuSO4 ra CuS hoặc H2S ra CuS hoặc H2S ra H2SO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có kết tủa đen xuất hiện.
Bạn có biết
Một số muối sunfua không tan trong axit như: CuS, PbS, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
Ví dụ 2: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của hydrogen sulfide?
A. Tính axit mạnh và tính khử yếu.
B. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa mạnh.
C. Tính bazơ yếu và tính oxi hóa yếu.
D. Tính axit yếu và tính khử mạnh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tính chất hóa học của hydrogen sulfide: Tính axit yếu và tính khử mạnh.
Ví dụ 3: Sục khí H2S vào 100mL dung dịch CuSO4 1M thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 9,6 gam
B. 6,4 gam
C. 9,8 gam
D. 3,2 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 0,1.1 = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ = 0,1. 96 = 9,6 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)