SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O | SO2 ra CaSO3 | Ca(OH)2 ra CaSO3
Phản ứng SO2 + Ca(OH)2 hay SO2 ra CaSO3 hoặc Ca(OH)2 ra CaSO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có kết tủa trắng CaSO3.
Bạn có biết
- Tương tự như SO2, CO2 cũng phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa trắng.
- Nếu sục SO2 dư vào dung dịch nước vôi trong thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch đồng nhất.
SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong dư hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì
B. có khí thoát ra
C. có chất kết tủa trắng
D. có chất kết tủa màu nâu đỏ
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Chất kết tủa trắng CaSO3.
Ví dụ 2: Sục 2,24 lít khí SO2 ở đktc vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa là
A. 12 g
B. 10 g
C. 1 g
D. 1,2 g
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ m↓ = 0,1.120 = 12 g
Ví dụ 3: Sục V lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịc nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 2,8
C. 1,12
D. 3,36
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: mol
Phương trình hóa học:
⇒ V = 0,05. 22,4= 1,12 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)