S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O | S ra H2SO4 | HNO3 ra NO2
Phản ứng S + HNO3 hay S ra H2SO4 hoặc HNO3 ra NO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về S có lời giải, mời các bạn đón xem:
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ, HNO3 đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Đun nóng S với dung dịch HNO3 đặc, dư.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn màu vàng tan dần và xuất hiện khí màu nâu làm sủi bọt khí.
Bạn có biết
S thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc, H2SO4 đặc, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau:
S + HNO3 → H2SO4 + NO2↑ + H2O
A. 7
B. 9
C. 16
D. 15
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
Tổng hệ số của các chất là: 1 + 6 + 1 + 6 + 2 = 16
Ví dụ 2: Đun nóng S với dung dịch HNO3 đặc dư thu được khí X. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2
D. SO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
⇒ Khí X là NO2.
Ví dụ 3: Đun nóng 3,2 gam S với dung dịch HNO3 đặc dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị V là
A. 13,44
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nS = = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑ + 2H2O
⇒ = 6nS = 6.0,1 = 0,6 mol
⇒ = 0,6. 22,4 = 13,44 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)