S + O2 → SO2 | S ra SO2
Phản ứng S + O2 hay S ra SO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về S có lời giải, mời các bạn đón xem:
S + O2 SO2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Đưa muỗng sắt có chứa một lượng nhỏ lưu huỳnh bột vào ngọn lửa đèn cồn. Sau đó đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa khí oxi.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt.
Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệt hơn, tạo thành khí SO2 có mùi hắc.
Bạn có biết
S tác dụng với phi kim hoạt động mạnh hơn như O2, F2.
S + 3F2 SF6
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với S là:
A. H2, Pt, F2
B. Zn, O2, F2
C. Hg, O2, HCl
D. Na, Br2, H2SO4 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
S + O2 SO2
S + 3F2 SF6
Zn + S ZnS
Lưu ý: S không phản ứng với Pt, HCl loãng, Br2, H2SO4 loãng.
Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về S?
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
S không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ.
Ví dụ 3: Cho 3,2 gam S cháy trong khí oxi thu được V (lít) khí ở đktc. Giá trị V là:
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 3,2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nS = = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ V = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)