SO2 + O2 + H2O → H2SO4 | SO2 ra H2SO4
Phản ứng SO2 + O2 + H2O hay SO2 ra H2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Cho SO2 tác dụng với oxi, nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
Bạn có biết
Axit sunfuric rất nguy hiểm bắn vào da có thể gây bỏng nặng, bắn vào mắt có thể bị mù, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về H2SO4?
A. Tan tốt trong nước
B. Có đầy đủ tính chất chung của axit
C. H2SO4 loãng có tính axit mạnh, tác dụng với tất cả các kim loại
D. H2SO4 đặc có tính háo nước
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
H2SO4 loãng không tác dụng với các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
Ví dụ 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
2Na + 2H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O
Ví dụ 3: Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. SO2, H2S, N2
B. SO2, H2S
C. SO2, H2S, CO2
D. SO2, CO2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)