H2S + KMnO4 → KOH + MnO2 + S + H2O | H2S ra S | KMnO4 ra MnO2 | KMnO4 ra S
Phản ứng H2S + KMnO4 hay H2S ra S hoặc KMnO4 ra MnO2 hoặc KMnO4 ra S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Cho H2S tác dụng với dung dịch KMnO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch màu tím mất màu và tạo kết tủa.
Bạn có biết
H2S có tính khử mạnh có thể tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, Br2, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S + KMnO4 → KOH + MnO2↓ + S↓ + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là
A. 3
B. 12
C. 9
D. 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
Ví dụ 2: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
B. Dung dịch màu tím chuyển sang màu vàng.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5S↓ + 8H2O
Ví dụ 3: Cho phản ứng sau: 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
Chất nào đóng vai trò là chất khử?
A. KMnO4.
B. H2S.
C. MnO2.
D. S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
H2S đóng vai trò là chất khử.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)