H2S + NaOH → Na2S + H2O | H2S ra Na2S | NaOH ra Na2S
Phản ứng H2S + NaOH hay H2S ra Na2S hoặc NaOH ra Na2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí H2S vào dung dịch NaOH dư
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
Bạn có biết
- Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa H2S và NaOH mà có thể tạo muối trung hòa, axit, hay hỗn hợp hai muối.
- NaOH phản ứng với H2S chỉ thu được muối Na2S khi .
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục từ từ khí H2S vào dung dịch NaOH dư, sản phẩm muối thu được sau phản ứng là
A. Na2S
B. NaHS
C. Na2S và NaHS
D. K2S
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi sục từ từ khí H2S vào dung dịch NaOH dư, sản phẩm muối thu được là Na2S.
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Ví dụ 2: Dẫn 2,24 lít (đktc) khí H2S vào 300mL dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. X chứa:
A. Na2S
B. NaHS
C. NaHS, Na2S
D. Na2S, NaOH dư
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: mol và nNaOH = 0,3 mol
⇒ = 3
Nên chỉ sinh ra muối Na2S và NaOH dư
⇒ Chất rắn X: Na2S và NaOH dư.
Ví dụ 3: Dẫn 2,24 lít (đktc) khí H2S vào 300mL dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được khối lượng muối là:
A. 7,8 gam
B. 15,6 gam
C. 5,6 gam
D. 23,4 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: mol và nNaOH = 0,3 mol
⇒ = 3
⇒ Phản ứng chỉ tạo muối Na2S.
Phương trình hóa học:
⇒ = 0,1. 78= 7,8 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)