SO2 + KOH → K2SO3 + H2O | SO2 ra K2SO3 | KOH ra K2SO3
Phản ứng SO2 + KOH hay SO2 ra K2SO3 hoặc KOH ra K2SO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt
Bạn có biết
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa SO2 và KOH mà có thể tạo muối trung hòa, axit, hay hỗn hợp hai muối.
SO2 + KOH → KHSO3
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư, sản phẩm muối thu được là:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. Ban đầu tạo K2SO3 sau đó khí SO2 dư thì thu được KHSO3
D. Ban đầu tạo KHSO3 sau đó khí SO2 dư thì thu được K2SO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi sục từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH dư thì chỉ sinh ra một muối là K2SO3.
SO2 + 2KOH → K2SO3 +H2O
Ví dụ 2: Sục từ từ 3,36 lít CO2 vào 100 ml dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 26,5 gam chất rắn. Nồng độ KOH dùng ban đầu là:
A. 2M
B. 2,5M
C. 3,5M
D. 4M
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Phương trình hóa học:
SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
⇒
Chất rắn thu được gồm có: K2SO3 và KOH
⇒
Bảo toàn nguyên tố K, ta được: nKOH ban đầu = 0,15.2 + 0,05 = 0,35 mol
⇒ CKOH ban đầu =
Ví dụ 3: Cho 2,24 lít khí SO2 ở đktc tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH tạo thành m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 15,8
B. 12
C. 7,9
D. 11,2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 0,1 mol
Phương trình hóa học:
⇒ mmuối = 0,1 .158 = 15,8 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)