H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2+ H2O + S | H2S ra S | H2SO4 ra SO2 | H2SO4 ra S
Phản ứng H2S + H2SO4 đậm đặc hay H2S ra S hoặc H2SO4 ra SO2 hoặc H2SO4 ra S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
Điều kiện phản ứng
H2SO4 đậm đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho H2S tác dụng với H2SO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa vàng S và khí mùi hắc SO2 thoát ra.
Bạn có biết
H2S có tính khử mạnh tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đậm đặc, Br2, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Vì sao không thể sử dụng H2SO4 đặc làm khô khí H2S?
A. Vì H2SO4 đặc phản ứng với H2S
B. Vì H2SO4 là chất oxi hóa mạnh
C. Vì H2SO4 không phản ứng với H2S
D. Vì H2SO4 là chất khử mạnh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Không thể sử dụngH2SO4 đặc làm khô khí H2S vì hai chất này phản ứng với nhau.
Phương trình hóa học:
H2S + H2SO4 → SO2↑+ 2H2O + S↓
Ví dụ 2: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5S↓ + 8H2O
Hiện tượng: Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
Ví dụ 3: Dẫn khí H2S vào dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được khí X. Khí X là
A. H2S
B. SO2
C. H2
D. S
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
H2S + H2SO4 → SO2↑ + 2H2O + S↓
⇒ Khí X là SO2.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)