SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 | SO2 ra H2SO4 | Cl2 ra HCl
Phản ứng SO2 + Cl2 + H2O hay SO2 ra H2SO4 hoặc Cl2 ra HCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về SO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí SO2 vào dung dịch nước clo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Nước clo từ từ mất màu vàng nhạt
Bạn có biết
SO2 là chất khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh Cl2, KMnO4,...
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ từng giọt dung dịch SO2 đến dư vào nước Clo. Sau phản ứng hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch có màu vàng
C. nước Clo mất màu vàng nhạt
D. dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa xanh
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
⇒ Nước Clo từ từ mất màu vàng nhạt
Ví dụ 2: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường là do
A. là chất có mùi hắc, nặng hơn không khí
B. vừa có tính khử, vừa có khí oxi hóa
C. là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại
D. là acidic oxide
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại.
Ví dụ 3: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2:
A. S có mức oxi hóa trung gian
B. S có mức oxi hóa cao nhất
C. S có số oxi hóa thấp nhất
D. S còn một đôi electron tự do
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 do S có mức oxi hóa trung gian.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)