H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl | H2S ra S | FeCl3 ra FeCl2
Phản ứng H2S + FeCl3 hay H2S ra S hoặc FeCl3 ra FeCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về H2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Màu vàng nâu của dung dịch FeCl3 nhạt dần và xuất hiện kết tủa vàng S
Bạn có biết
Khí H2S thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất protein bị thối rữa trong quá trình phân hủy một số loại chất hữu cơ trong các hầm kín, đường ống nước rác, giếng sâu, …
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là
A. không hiện tượng gì
B. kết tủa trắng hóa nâu
C. xuất hiện kết tủa đen
D. có kết tủa vàng
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
⇒ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng.
Ví dụ 2: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch FeCl3
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaCl
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Có thể nhận biết H2S và CO2 bằng cách sục qua dung dịch FeCl3. Vì chỉ có H2S phản ứng.
Phương trình hóa học:
H2S + 2FeCl3 → S↓ + 2FeCl2 + 2HCl
Ví dụ 3: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2
B. CO2
C. H2
D. H2S
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khí H2S có khả năng làm mất nàu dung dịch nước brom.
H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- H2S + CuSO4 → CuS↓ + H2SO4
- H2S + H2SO4 đậm đặc → SO2↑+ 2H2O + S↓
- 2H2S + 3O2 2SO2↑ + 2H2O
- H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
- S + O2 SO2
- H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
- S + 6HNO3 → H2SO4 + 6NO2↑+ 2H2O
- H2S + NaOH → NaHS + H2O
- S + 2H2SO4 đặc 3SO2↑+ 2H2O
- 3H2S + 2HNO3 → 4H2O + 2NO↑ + 3S↓
- S + H2 H2S
- SO2 + Na2O Na2SO3
- SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
- SO2 + H2S → 3S↓ + 2H2O
- 2SO2 + 2NaH → H2S↑ + Na2SO4
- SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr
- SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
- 2SO2 + O2 2SO3
- 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
- 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
- SO3 + H2O → H2SO4
- 3H2S + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- H2S + 4Br2 + 4H2O → 8HBr + H2SO4
- SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)