Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li từ đó biết cách làm bài tập về liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li.
Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li (hay, chi tiết)
Cả hai đại lượng hằng số điện li và độ điện li đều có thể tính thông qua nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng. Vậy hai đại lượng trên có mối liên hệ gì với nhau hay không? Hãy đọc bài viết dưới đây để có đáp án nhé các em.
1.Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li
Xét cân bằng (*), giả sử nồng độ ban đầu là Co và độ điện li .
AX ⇄ A+ + X¯(*)
Ban đầu: Co
Phân li: Co Co Co
Cân bằng: (1- )Co Co Co
Ta có:
Như vậy, khi biết K và Co ta có thể xác định được độ điện li và ngược lại
Đối với trường hợp chất điện li quá yếu có thể xem 1- ∝ =1
hay
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính hằng số điện li của CH3COOH, biết rằng dung dịch CH3COOH 0,05 M có độ điện li là 1,85%?
A. 1,74.10-5
B. 1,54.10-5
C. 2,74.10-5
D. 2,54.10-5
Hướng dẫn
CH3COOH ⇄ CH3COO- +H-
Bd 0,05
Pli 0,05∝ 0,05∝ 0,05∝
CB 0,05(1-∝) 0,05∝ 0,05∝
Đáp án A
Câu 2: Tính hằng số điện li và độ điện li của dung dịch HCOOH 0,007 M, biết trong dung dịch có [H+] = 0,001M?
A.1,87.10-3 và 0,243
B. 1,67.10-3 và 0,143
C. 1,67.10-3 và 0,243
D. 1,87.10-3 và 0,143
Hướng dẫn
Phương trình điện li: HCOOH ⇄ HCOO- + H+
Nồng độ axit HCOOH phân li = [H+] = 0,001M
Độ điện li là :
HCOOH ⇄ HCOO- + H+
Bd 0,07
Pli 0,07∝ 0,07∝ 0,07∝
CB 0,07(1- ∝) 0,07∝ 0,07∝
Đáp án B
Câu 3: Trong 1 lít dung dịch axit HF có chứa 0,1 mol axit HF nguyên chất. Độ điện li của axit này là 8%. Hằng số phân li của axit này là:
A. 6,96.10-4
B. 7,96.10-4
C. 6,96.10-3
D. 7,96.10-3
Hướng dẫn
Nồng độ ban đầu của axit HF là Co = 0,1M
HF ⇄ F- + H+
Bd 0,1
Pli 0,1∝ 0,1∝ 0,1∝
CB 0,1(1-∝ ) 0,1∝ 0,1∝
Đáp án A
Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 11 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)