Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrate (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrate hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrate từ đó biết cách làm bài tập về tính nhanh khối lượng muối nitrate.
Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrate (hay, chi tiết)
Việc viết phương trình phản ứng hóa học, tính toán theo phương trình đối những bài toán oxi hóa - khử phức tạp, có nhiều sản phẩm tạo ra là rất khó khăn và làm tốn thời gian. Vậy có cách nào để tính nhanh khối lượng muối nitrate tạo thành sau phản ứng của kim loại, oxit kim loại tác dụng với HNO3? Bài viết dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ vấn đề này.
1. Công thức tính:
Sơ đồ phản ứng:
M + HNO3 → M(NO3)n + sản phẩm khử (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3) + H2O
- Khối lượng muối nitrate kim loại M(NO3)n
m muối nitrate kim loại = mM(NO3)n = mKL + 62( nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10n N2 + 8nNH4+ )
- Khối lượng muối nitrate bao gồm M(NO3)n và NH4NO3
mM(NO3)n+ mNH4NO3= mKL + 62( nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10n N2 + 8nNH4+ )+ 80nNH4NO3.
Chú ý: Sản phẩm khử nào không có thì số mol cho bằng 0.
Ví dụ: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là
A. 34,04 gam
B. 34,64 gam
C. 34,84 gam
D. 44,6 gam
Hướng dẫn giải:
n Mg = 0,23 mol
n hỗn hợp khí = 0,4 mol
m hỗn hợp khí = 16.2.0,4 = 12,8 gam
→ →
Áp dụng định luật bảo toàn electron:
∑(nKl . Hóa trị)= ∑(Số e nhận . n sản phẩm khử )
→ 2.n Mg = 10.n N2+ 8.nN2O+ 8nNH4NO3
→ 2.0,23 = 10.0,03 + 8.0,01 + 8.nNH4NO3
→nNH4NO3 = 0,01 mol
→ m rắn = m Mg + 62.(10.n N2+ 8.nN2O+ 8nNH4NO3) + 80.nNH4NO3
→ m rắn = 5,52 + 62.( 10.0,03 + 8.0,01 + 8.0,01) + 80.0,01 = 34,84 gam
→ Chọn C
2. Bạn nên biết
Các bán phản ứng biểu diễn sự nhận electron
2H+ + NO3- + 1e -> NO2 + H2O
4H+ + NO3- + 3e -> NO2 + 2H2O
10H+ + 2NO3- + 8e -> NO2 + 5H2O
12H+ + 2NO3- + 10e -> NO2 + 6H2O
10H+ + NO3- + 10e -> NO2 + 3H2O
3. Mở rộng
Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit kim loại phản ứng với HNO3
Giả sử có hỗn hợp (Fe, FeO, Fe2O3) ta có thể quy đổi hỗn hợp thành (Fe, O)
Áp dụng công thức:
nHNO3= 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12n N2 + 10nNH4+ + 2nO(trong oxit kim loại)
m muối nitrate = mKL + 62(nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10n N2 + 8nNH4+ + 2nO(trong oxit kim loại) ) + 80.nNH4NO3
Tính toán theo yêu cầu đề bài.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Hòa tan hết 13,28 gam hỗn hợp Cu và Fe vào V lít dung dịch HNO3 0,5M dư thu được 8,064 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 21 và dung dịch G. Khối lượng muối khan có trong dung dịch G và giá trị V là
A. 46,76 gam; 1,8. B. 39,08 gam; 1,8.
C. 46,76 gam; 0,9. D. 39,08 gam; 0,9.
Hướng dẫn giải:
n hỗn hợp khí = 0,36 mol
m hỗn hợp khí = 21.2.0,36 = 15,12 gam
→
nHNO3= 4.nNO + 2.nNO2 = 0,9 mol → V = 1,8 lít
m muối = mKL + 62.(3nNO + nNO2 ) = 13,28 + 62.(3.0,09 + 0,27) = 46,76 gam
→ Chọn A
Câu 2: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 49,09. B. 34,36 C. 35,50 D. 38,72
Hướng dẫn giải:
n NO = 0,06 mol
Quy đổi (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4) → (Fe, O)
Ta có 56.nFe + 16.nO = 11,36 (1)
Bảo toàn electron: 3.nFe = 2nO + 3nNO
→ 3nFe – 2nO = 3.0,06 (2)
Từ (1) và (2) → nFe = 0,16 mol; nO = 0,15 mol
m muối = mKL + 62.(3nNO + 2nO) = 0,16.56 + 62.(3.0,06 + 2.0,15) = 38,72 gam
→ Chọn D
Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 11 quan trọng hay khác:
Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
Công thức tính số mol OH- ( hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)