Công thức tính nhanh số đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính nhanh số đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nhanh số đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở từ đó biết cách làm bài tập về tính nhanh số đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
Công thức tính nhanh số đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở (hay, chi tiết)
Cách tính nhanh số đồng phân trong bài tập trắc nghiệm sẽ giúp các em tiết kiệm được thời gian và tránh nhầm lẫn. Vậy cách tính nhanh số đồng phân axit acboxylic như thế nào? Các em hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.
1. Công thức tính
Công thức tổng quát của axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 1).
Số đồng phân = 2n-3 (n < 7)
Trong đó: n là số nguyên tử cacbon trong phân tử carboxylic acid (n ≥ 1).
Ví dụ: Tính số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2
Hướng dẫn giải:
Công thức phân tử C4H8O2
→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở
Số đồng phân = 24-3 = 2 đồng phân
Gồm:
CH3-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(CH3)-COOH
2. Bạn nên biết
- carboxylic acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc H
- Giấm ăn hàng ngày là acetic acid có nồng độ từ 2 – 5%.
3. Bài tập minh họa
Câu 1: Số đồng phân axit ứng với công thức C3H6O2 là
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Công thức phân tử C3H6O2
→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở
Số đồng phân = 23-3 = 1 đồng phân
CH3-CH2COOH
→ Đáp án B
Câu 2: Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
Công thức phân tử C5H10O2
→ carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở
Số đồng phân = 25-3 = 4 đồng phân
Gồm:
CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(CH3)-CH2-COOH
CH3-CH2-CH(CH3)-COOH
(CH3)3CH-COOH
→ Đáp án D
Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 11 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)