Tổng hợp công thức Toán 7 Học kì 1 (sách mới)
Bài viết tổng hợp công thức Toán 7 Học kì 1 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều đầy đủ, chi tiết như là cuốn sổ tay công thức Toán 7 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 7 hơn.
Tổng hợp công thức Toán 7 Học kì 1 (sách mới)
Công thức Toán 7 Chương 1 Số hữu tỉ
Công thức Toán 7 Chương 2 Số thực
Công thức Toán 7 Góc và hai đường thẳng song song
Công thức Toán 7 Hình học trực quan
Công thức Toán 7 Tam giác bằng nhau
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh cạnh cạnh
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh góc cạnh
Công thức Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc cạnh góc
Công thức cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
1. Công thức
a) Cộng và trừ hai số hữu tỉ
Trường hợp 1: Hai phân số cùng mẫu số
Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng (a, b, m, n ∈ ℤ, m ≠ 0)
Khi đó ta có:
;
.
Trường hợp 2: Hai phân số khác mẫu số
Viết hai số hữu tỉ x, y dưới dạng (a, b, m, n ∈ℤ, m, n ≠ 0)
Khi đó ta có:
;
.
Tính chất: Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép cộng phân số:
- Tính chất giao hoán: x + y = y + x
- Tính chất kết hợp: (x + y) + z = x + (y + z)
- Tính chất cộng với 0:x + 0 = x
b) Nhân hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ (b, d ≠ 0) ta có:
.
Tính chất: Phép nhân trong ℚ có các tính chất cơ bản sau:
- Tính chất giao hoán: a. b = b. a
- Tính chất kết hợp: (a. b). c = a. (b. c)
- Nhân với 1: a. 1 = a
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a. (b + c) = a. b + a. c
c) Chia hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ (b, d, y ≠ 0) ta có:
.
Công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên
1. Công thức
a) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
(x ∈ ℚ, n ∈ ℕ, n > 1);
Nếu (a, b ∈ ℤ, b ≠ 0) thì:
.
Quy ước:
(x ∈ ℚ, x ≠ 0);
(x ∈ ℚ).
b) Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
xm .xn = xm+n (x ℚ, m, n ℕ);
c) Chia hai lũy thừa cùng cơ số
xm : xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n);
d) Lũy thừa của lũy thừa
= xm.n (x ℚ, m, n ℕ).
Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế
1. Thứ tự thực hiện phép tính
Thứ tự thực hiện phép tính đối với các số tự nhiên vẫn đúng với các số hữu tỉ:
- Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia, ta thực hiện các phép tính từ trái sang phải.
- Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
- Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
Thứ tự thực hiện các dấu ngoặc: ngoặc tròn → ngoặc vuông → ngoặc nhọn
2. Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “” và dấu “” đổi thành dấu “+”.
Nếu A + B = C thì A = C – B;
Nếu A – B = C thì A = C + B.
Tính chất của đẳng thức:
Nếu A = B thì B = A; A + C = B + C.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt công thức Toán 7 Học kì 1, mời bạn vào từng công thức để xem đầy đủ ví dụ minh họa và bài tập tự luyện!
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)