Công thức về tỉ lệ thức lớp 7 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức về tỉ lệ thức trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về tỉ lệ thức từ đó học tốt môn Toán.
Công thức về tỉ lệ thức lớp 7 (hay, chi tiết)
1. Công thức
a) Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số và , viết là .
Tỉ lệ thức còn được viết dưới dạng a : b = c : d.
b) Tính chất của tỉ lệ thức
+ Nếu thì ad = bc;
+ Nếu ad = bc (với a, b, c, d ≠ 0) thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; và .
Từ tỉ lệ thức (với a, b, c, d ≠ 0) suy ra: ; ; và .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Các cặp số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
a) 12 : 10 và ;
b) 0,25 : 1,75 và 4 : 30;
c) và 0,75 : 1;
d) và 0,75 : 2,25.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có 12 : 10 = và .
Do đó 12 : 10 = .
Vậy cặp số đã cho có thể lập thành tỉ lệ thức là 12 : 10 = .
b) Ta có 0,25 : 1,75 = và 4 : 30 = .
Vì nên 0,25 : 1,75 ≠4 : 30.
Do đó cặp số 0,25 : 1,75 và 4 : 30 không lập thành tỉ lệ thức.
c) Ta có và 0,75 : 1 = .
Do đó = 0,75 : 1.
Vậy cặp số đã cho có thể lập thành tỉ lệ thức là = 0,75 : 1.
d) Ta có và 0,75 : 2,25 = .
Vì nên ≠ 0,75 : 2,25.
Do đó cặp số và 0,75 : 2,25 không lập thành tỉ lệ thức.
Ví dụ 2. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ các đẳng thức sau:
a) 6.12 = 2.36;
b) 0,6.2,4 = 4,8.0,3;
c) 2.5 = 1,6.6,25.
Hướng dẫn giải:
a) Từ đẳng thức 6.12 = 2.36 (cùng bằng 72) ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau:
; ; ; .
b) Từ đẳng thức 0,6.2,4 = 4,8.0,3 (cùng bằng 1,44) ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau:
; ; ; .
c) Từ đẳng thức 2.5 = 1,6.6,25 (cùng bằng 10) ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau:
.
Ví dụ 3. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ;
b) ;
c) .
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
Ta suy ra x = = 5.
Vậy x = 5.
b) Ta có
Ta suy ra x = = 2.
Vậy x = 2.
c) Ta có
Ta suy ra x = = –45.
Vậy x = –45.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Thay tỉ số sau đây bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) ;
b) 2,8 : 4,52;
c) ;
d) ;
e) .
Bài 2. Các cặp số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
a) 27 : 15 và ;
b) 0,6 : (–0,9) và (–21) : 42;
c) và –2,8 : 3,2;
d) và 3,1 : .
Bài 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể có được từ các đẳng thức sau:
a) 5.35 = 7.25;
b) –1,15.28 = 2.(–16,1);
c) 5.3 = 2.7,5;
d) –6.(–8) = –2.(–24).
Bài 4. Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau và lập tỉ lệ thức tương ứng:
a) 5 : 30; 0,25 : 1,5 và ;
b) 26 : 39; 0,8 : 1,5 và ;
c) 25 : 50; 1,5 : 2,1 và ;
d) 4,2 : 30; 5,5 : 2 và .
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)