Công thức về luỹ thừa của số thực với số mũ tự nhiên lớp 7 (hay, chi tiết)

Bài viết Công thức về luỹ thừa của số thực với số mũ tự nhiên trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức về luỹ thừa của số thực với số mũ tự nhiên từ đó học tốt môn Toán.

Công thức về luỹ thừa của số thực với số mũ tự nhiên lớp 7 (hay, chi tiết)

Quảng cáo

1. Công thức

Trong tập hợp các số thực, các phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên như sau:

Với x, y là các số thực và m, n là các số tự nhiên:

• Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn=x.x.....xn thua so x;

• Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số: với x ≠ 0, m ≥ n ta có

xm. xn = xm + n;

xm : xn = xm – n

• Luỹ thừa của một luỹ thừa: (xm)n = xm. n

• Luỹ thừa của một tích, một thương:

(x. y)n = xn. yn;

xyn=xnyn (với y ≠ 0)

• Quy ước: x0 = 1 và x1 = x.

2. Ví dụ minh hoạ

Quảng cáo

Ví dụ 1. Tính:

a) (‒3)4; 1100; (‒2)0;

b) 252;

c) 54;

d) 73.7;

e) 115:113.

Hướng dẫn giải

Ta có:

a) (‒3)4 = (‒3).(‒3).(‒3).(‒3) = 81;

1100 = 1;

(‒2)0 = 1.

Quảng cáo

b) 252=25.25=425;

c) 54=522=52=25;

d) 73.71=73+1=74

=722=72=49;

e) 115:113=1153=112=11.

Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính sau:

a) 82. 24 – 6.24;

b) 49. 2527;              

c) 66+6333+3673.

Hướng dẫn giải

a) 82. 24 – 6.24

= (23)2. 24 – 6.222

= 26. 24 – 6.22 = 26 + 4 – 6.4

= 210 – 24 = 1 024 – 24

= 1 000.

Quảng cáo

b) 49. 2527= 495227

= 49. 527 = 49. (53)9

= 49. 1259 = (4. 125)9

= 5009

c) 66+6333+3673.

=2.36+2.3333+3673

=2636+233333+3673

=3626+23+173=367373

= ‒36 = ‒729.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tính (‒1)20; (‒1)21; 54; 132; 252.521693:132

Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số thực:

a) 233342(1)22525122;

b) 23+24+2572;

c) 0,25.0,330,27.0,34;

d) 1+0,25142.2+37.

Bài 3. Tính nhanh:

M = (100 – 1). (100 – 22). (100 – 32). …. (100 – 502)

Bài 4. Tìm x biết

a) x133=136;

b) (2x – 1)3 = ‒22‒ 6;

c) (1,2)3. x = (1,2)5;

d) 16x : 2x = 64.

Bài 5.

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97. 1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35. 1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27. 108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09. 109 km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

Bài 6. Một sân khấu có dạng hình vuông, diện tích 81 m2. Em hãy tính chu vi của sân khấu đó.

Xem thêm các bài viết về công thức Toán hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên