Fall apart là gì



Cụm động từ Fall apart có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fall apart

Ý nghĩa của Fall apart là:

  • Vỡ thành những miếng nhỏ

Ví dụ cụm động từ Fall apart

Ví dụ minh họa cụm động từ Fall apart:

 
-  The glass vase FELL APART when I picked it up.
Chiếc bình thủy tinh vỡ thành nhiều mảnh khi tôi cầm nó lên.

Nghĩa từ Fall apart

Ý nghĩa của Fall apart là:

  • Cảm xúc hỗn loạn và không thể hành xử bình thường

Ví dụ cụm động từ Fall apart

Ví dụ minh họa cụm động từ Fall apart:

 
-  He FELL APART when they sacked him.
Anh ấy hoàn toàn hoảng loạn khi họ xa thải anh ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fall apart trên, động từ Fall còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên