Fall off là gì



Nghĩa từ Fall off

Ý nghĩa của Fall off là:

  • Giảm sút

Ví dụ cụm động từ Fall off

Ví dụ minh họa cụm động từ Fall off:

 
-  The membership FELL OFF dramatically when the chairperson resigned.
Số lượng hội viên giảm đột ngột khi chủ tịch từ chức.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fall off trên, động từ Fall còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên