Give in là gì



Cụm động từ Give in có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Give in

Ý nghĩa của Give in là:

  • Dừng làm gì vì nó quá khó hoặc quá mất sức

Ví dụ cụm động từ Give in

Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:

 
-  I couldn't finish the crossword puzzle and had to GIVE IN and look at the answers.
Tôi không thể hoàn thành được ô chữ đố này và phải dừng lại để nhìn vào đáp án.

Nghĩa từ Give in

Ý nghĩa của Give in là:

  • Gửi bài tập về nhà

Ví dụ cụm động từ Give in

Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:

 
-   The projects have to be GIVEN IN three weeks before we break up for the end of term.
Các dự án phải được gửi trước ba tuần trước khi chúng ta chia tay ở cuối nhiệm kỳ

Nghĩa từ Give in

Ý nghĩa của Give in là:

  • Đầu hàng, chấp nhận thất bại

Ví dụ cụm động từ Give in

Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:

 
-  They GAVE IN when the police surrounded the building.
Họ đầu hàng khi cảnh sát bao vậy tòa nhà.

Nghĩa từ Give in

Ý nghĩa của Give in là:

  • Đưa ra hoặc đệ trình để xem xét, phê duyệt

Ví dụ cụm động từ Give in

Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:

 
-   They GAVE IN their complaint to the court.
Họ đệ trình đơn phàn nàn của họ với quan tòa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give in trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên